Dịch vụ Annual fee của Agribank là gì? Phí dịch vụ là bao nhiêu?
Trong quá trình sử dụng các dịch vụ của ngân hàng Agribank, trong đó có sản phẩm thẻ thanh toán ATM dùng để rút tiền, thanh toán online cho các giao dịch Mua thẻ điện thoại, mua sắm online...vv, chúng ta thường sẽ phải thanh toán cho ngân hàng một số loại phí theo quy định như phí phát hành thẻ, phí duy trì thẻ atm Agribank, phí rút tiền, phí ebanking...vv. Và trong các loại phí này có loại phí Annual Fee của Agribank. Đây cũng là một loại phí nhận được nhiều thắc mắc của người dùng sản phẩm thẻ Agribank.
Vậy dịch vụ Annual Fee là gì, Annual Fee nghĩa là gì và dịch vụ Annual Fee của Agribank là gì, phí Annual Fee Agribank là gì? Phí này có trong quy định thu phí của ngân hàng hay không? Số tiền Annual Fee theo từng loại thẻ là bao nhiêu?
Để giải đáp các thắc mắc này, ở nội dung bài viết sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết thông tin Annual Fee của Agribank là gì hay Phí thường niên là gì? cũng như cung cấp thông tin mức phí hiện hành mà ngân hàng đang quy định để các bạn tham khảo.
Phí thường niên Agribank (Annual Fee Agribank) là gì?
Dịch vụ Annual Fee của Agribank là gì?
Annual Fee là dịch vụ gì, Annual Fee có phải là phí duy trì thẻ Agribank không, có phải là phí giao dịch Agribank thông thường không... là những câu hỏi được rất nhiều người dùng quan tâm hiện nay. Nếu bạn cũng đang muốn biết phí annual fee là phí gì, giao dịch annual fee là gì, annual fee Agribank là phí gì, trừ phí annual fee là gì thì hãy theo dõi thông tin chi tiết trong phần nội dung bài viết dưới đây nhé:
Annual Fee hay còn gọi là phí thường niên của Agribank áp dụng cho sản phẩm thẻ của ngân hàng này. Đây là loại phí được ngân hàng quy định và áp dụng riêng với từng sản phẩm thẻ. Phí sẽ được tính từ khi bạn mở thẻ ATM Agribank. Ý nghĩa của loại phí Annual Fee là để duy trì tài khoản thẻ và những lợi ích có từ thẻ. Chính vì vậy có thể hiểu Annual Fee Agribank đó là phí duy trì tài khoản Agribank. Không chỉ ngân hàng Agribank trừ tiền annual fee mà nhiều ngân hàng khác cũng có quy định thu phí này.
Sẽ có nhiều khách hàng khi đăng ký mở thẻ ATM không xem xét kỹ các thông tin quy định về các khoản phí dịch vụ của Agribank, phí thường niên thẻ atm Agribank nên khi nhận được thông báo trừ tiền sẽ không hiểu trừ tiền Annual Fee là tiền gì hay trừ phí Agribank annual fee là gì.
Hiện tại, mức phí thường niên (Annual Fee) trung bình được các ngân hàng áp dụng cho từng loại thẻ là:
- Phí thường niên (Annual Fee) thẻ ghi nợ hay thẻ thanh toán nội địa: Từ 50.000đ – 100.000đ
- Phí thường niên (Annual Fee) thẻ thanh toán quốc tế Mastercard/Visa: Tùy vào giá trị của từng loại thẻ mà ngân hàng quy định mức phí khác nhau. Mức phí cho thẻ thường khoảng 100.000đ và cho thẻ giá trị cao có thể lên đến 500.000đ/năm.
- Phí thường niên (Annual Fee) thẻ tín dụng: Cũng tương tự như thẻ thanh toán quốc tế, thẻ tín dụng sẽ có mức phí khác nhau cho từng loại thẻ. Thẻ có hạn mức cao, nhiều ưu đãi, được ngân hàng lớn cung cấp sẽ có phí thường niên cao hơn, có thể lên đến 10 triệu đồng/năm. Điển hình như thẻ tín dụng quốc tế hạng bạch kim của ngân hàng Agribank có phí thường niên lên đến 500,000/năm.
Tham khảo tiện ích Mua thẻ Garena bằng thẻ ATM Agribank cực rẻ
Sử dụng thẻ Agribank các bạn cần trả phí Annual Fee
Mức phí cụ thể của dịch vụ Annual Fee Agribank
Dưới đây là biểu phí cụ thể của dịch vụ Annual Fee (Phí thường niên) của ngân hàng Agibank mà chúng tôi cập nhật tại website của ngân hàng. Mời các bạn tham khảo để biết phí dịch vụ Agribank là như thế nào nhé :
Phí thường niên (thẻ/năm) áp dụng cho sản phẩm Agribank là tổ chức phát hành thẻ (TCPHT) |
||||
STT |
Nội dung |
Mức phí áp dụng |
||
Thẻ nội địa |
Thẻ quốc tế |
|||
Ghi nợ |
Tín dụng |
|||
1 |
Thẻ nội địa |
|
|
|
a |
Thẻ ghị nợ nội địa |
|
|
|
- |
Hạng Chuẩn (Success) |
12.000 VND |
|
|
- |
Hạng Vàng (Plus Success) |
50.000 VND |
|
|
b |
Thẻ Liên kết thương hiệu (Co-brand Card) |
|
|
|
- |
Hạng Chuẩn |
15.000 VND |
|
|
- |
Hạng Vàng |
50.000 VND |
|
|
c |
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp |
10.000 VND |
|
|
2 |
Thẻ quốc tế |
|
|
|
a |
Thẻ chính |
|
|
|
- |
Hạng Chuẩn |
|
100.000 VND |
150.000 VND |
- |
Hạng Vàng |
|
150.000 VND |
300.000 VND |
- |
Hạng Bạch Kim |
|
|
500.000 VND |
b |
Thẻ phụ |
|
|
|
- |
Hạng Chuẩn |
|
50.000 VND |
75.000 VND |
- |
Hạng Vàng |
|
75.000 VND |
150.000 VND |
- |
Hạng Bạch Kim |
|
|
250.000 VND |
Thông tin mang tính tham khảo. Để có thông tin cụ thể, các bạn vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng giao dịch của Agribank trên toàn quốc. Hoặc gọi đến (04) 3868 7913/3868 7437 hay hotline chăm sóc khách hàng Agribank 1800558818 để được tư vấn và giải đáp rõ hơn.
Như vậy, qua bảng biểu phí trên đây, chúng ta có thể nhận thấy mức phí thường niên mà ngân hàng Agribank áp dụng cho sản phẩm thẻ nội địa không quá cao, chỉ dao động từ 10,000đ đến 50,000đ. Đây được xem là mức phí hợp lý dành cho cả năm để ngân hàng duy trì tài khoản thẻ cho bạn. Nếu số dư tài khoản của bạn không đủ để thanh toán mức phí này, ngân hàng sẽ có nội dung thông báo hoặc nếu quá thời gian quy định tài khoản thẻ của bạn sẽ bị khóa.
Do đó, để tránh bị mất quyền lợi về tài khoản thẻ, các bạn nên đáp ứng đủ số dư để ngân hàng thu phí và đảm bảo các lợi ích tốt nhất cho tài khoản thẻ mà bạn đang sử dụng.
Với nội dung trên đây, chắc hẳn các bạn đã có đáp án cho câu hỏi phí Annual Fee cua Agribank là gì? hay Annual Fee là phí gì, bankcard Annual Fee là gì rồi nhé. Các bạn cũng có thể chia sẻ nội dung này đến bạn bè và người thân để tham khảo.
Xem thêm Discord là gì? hướng dẫn cách tải, cài đặt và sử dụng Discord